Giới thiệu khóa học

Đối tượng học

Dành cho đối tượng muốn nâng cao khả năng tiếng Nhật và đối tượng muốn học lên cao đẳng, đại học tại Nhật.

Khóa học 2 năm
Academic Japanese 2 year course

Giới thiệu khóa học

Sẽ bắt đầu từ trình độ sơ cấp
Với mục đích giúp các bạn phát âm đúng tiếng Nhật và nắm bắt rõ tiếng Nhật.
Cuối cùng là hướng tới trình độ N1
Đồng thời mục tiêu của khóa học là để tiến tới các trường đại học và trường dạy nghề của Nhật Bản.

Nội dung chi tiết

授業日数 週5日
Khóa học  2 năm
Thời gian học Lớp sáng
9:00~12:30
Lớp chiều
13:00~16:30
 Thời kì nhập học Tháng 4(Yêu cầu tiếng Nhật N5 trở lên)

Khóa 1 năm 6 tháng
Academic Japanese 1.5 year course

Giới thiệu khóa học

Sẽ bắt đầu từ trình độ trung cấp
Dựa trên kiến thức đã học ở cấp độ sơ cấp, chúng tôi đặt mục tiêu đạt được trình độ tiếng Nhật cao hơn và nhằm đạt được cấp độ N1.
Tương tự như khóa học 2 năm, đây là khóa học để tiến tới các trường đại học và trường dạy nghề của Nhật Bản.

Nội dung chi tiết

授業日数 週5日
Khóa học 1 năm 6 tháng
Thời gian học Lớp sáng
9:00~12:30
Lớp chiều
13:00~16:30
Thời kì nhập học Tháng 10( Yêu cầu tiếng Nhật N4 trở lên)

Phân chia lớp

Lớp sơ cấp

Trong vòng 6 tháng, các bạn sẽ được học tiếng Nhật cơ bản và hội thoại hàng ngày. Sẽ bắt đầu học từ bảng chữ cái hiragana và katakana, chữ Hán, mẫu câu cơ bản. Giúp các bạn nắm bắt được tiếng Nhật cần thiết trong cuộc sống.
Đây là khóa học cơ bản, bạn có thể có được kỹ năng đàm thoại và kỹ năng ứng dụng thông qua vai trò và làm việc theo cặp.
Hướng tới kì thi năng lực tiếng Nhật N4.

Lớp trung cấp

Hướng tới học tập trung trong vòng 9 tháng.
Ngoài các bài tập nghe,nói, đọc và viết ở trình độ sơ cấp, chữ Hán và từ vựng cũng được làm phong phú thông qua việc đọc các câu tương đối khó và phát triển toàn diện kỹ năng vận hành tiếng Nhật. Chúng tôi có thể truyền đạt một cách hợp lý suy nghĩ của mình bằng các cụm từ theo phong cách Nhật Bản, và cải thiện khả năng sử dụng tiếng Nhật trong các tình huống khác nhau.
Hướng tới kì thi năng lực tiếng Nhật N2 và kì thi dành cho du học đạt 200 điểm trở lên.

Lớp thượng cấp

Hướng tới học tập trung trong vòng 9 tháng
Giúp các kỹ năng đàm thoại , kỹ năng nghe, kỹ năng viết và kỹ năng đọc cần thiết để tiến tới đại học.
Các tài liệu sử dụng giảng dạy là các bài báo, tạp chí, giúp các bạn nắm bắt được nội dung khó của tiếng Nhật, đồng thời phát triển khả năng bày tỏ ý kiến của bản thân.
Hướng tới kì thi năng lực tiếng Nhật N1 và kì thi dành cho du học đạt 300 điểm trở lên.

Quá trình từ đăng kí hồ sơ đến ngày nhập cảnh

Kì tháng 4

thời gian nhập học Kì tháng 4
1.Thời hạn nộp đơn xin học Khoangr 31/10
2.Thời gian nộp hồ sơ lên đại sứ quán Khoảng 27/11
3.Thời gian có kết quả tư cách lưu trú Khoảng 20/2
4.Thời hạn nộp học phí,kí túc xá Khoảng 5/3
5.Thời gian xin Visa Khoảng 10/3
6.Thời gian có kết quả Visa Khoảng 20/3
7.Thời gian nhập cảnh Khoảng 10/4

Kì tháng 10

thời gian nhập học Kì tháng 10
1.Thời hạn nộp đơn xin học Khoảng 30/4
2.Thời gian nộp hồ sơ lên đại sứ quán Khoảng 12/6
3.Thời gian có kết quả tư cách lưu trú Khoảng 22/8
4.Thời hạn nộp học phí,kí túc xá Khoảng 5/9
5.Thời gian xin Visa Khoảng 10/9
6.Thời gian có kết quả Visa Khoảng 20/9
7.Thời gian nhập cảnh Khoảng 10/10

Quá trình từ làm hồ sơ đến ngày nhập học.

申請に必要なすべての書類を書類提出期限までに送付してください。

書類受領後、書類審査・選考により入学許可の判定をします。
「入学許可証」を発行し、申請書類を管轄の入国管理局に提出します。

「在留資格認定証明書」の交付       入国管理局は書類審査後「在留資格認定証明書」を交付します。

在留資格認定証明書・入学許可書の送付。
当校は「在留資格認定証明書」が交付された申請者の方に通知します。
申請者(または代理店)は入学金・授業料・施設費・行事費等を当校指定の銀行口座に納入してください。
入金確認後、当校より「在留資格認定証明書」と「入学許可証」「入学スケジュール」を送付します。

ビザ交付。
入寮アンケートの送付(入寮希望者)。
入国日の決定・航空券の手配。
入寮・出迎えを希望する方は、アンケートに記入し、なるべく早くファクス等で返送してください。
在外公館にてビザを申請し、ビザ取得後、航空券を手配し、入国予定日を申請した学校まで連絡してください。
できるだけ当校の指定する日に入国してください。

日本入国。